chợ phố trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đường phốchợ phố được đặt tên theo Albert Cuyp một họa sĩ thế kỷ 17.

The street and market are named for Albert Cuyp, a painter from the 17th century.

WikiMatrix

Chợ phố ở Hồng Kông được tổ chức tất cả các ngày trừ ngày lễ truyền thống của Trung Quốc như năm mới của Trung Quốc.

Street markets in Hong Kong are held every day except on a few traditional Chinese holidays like Chinese New Year.

WikiMatrix

Một Malam pasar là một chợ phố ở Malaysia, Singapore và Indonesia mở ra vào buổi tối, thường là trong các khu dân cư, tổ dân phố.

A pasar malam is a street market in Indonesia, Malaysia and Singapore that opens in the evening, usually in residential neighbourhoods.

WikiMatrix

Việc lựa chọn sản phẩm tại chợ phố này bày bán các sản phẩm truyền thống như là các loại rau, trái cây và cá, đến quần áo và thậm chí máy ảnh.

The product selection at the market varies from the traditional range of vegetables, fruit and fish to clothing and even cameras.

WikiMatrix

Đây là bước chuyển lớn nhất của sự giàu sang trong lịch sử nước Mỹ… từ phố chợ sang phố Wall, và đó hoàn toàn là sự thật.

It’s the single greatest transfer of wealth in American history from Main Street to Wall Street, and it’s all true.

OpenSubtitles2018. v3

Chợ kiểu này được che chắn tốt hơn chợ đường phố.

These have better shelter than the periodic street markets.

WikiMatrix

Nghiêm túc đấy, nếu tôi tới muộn hội chợ sách, thì tôi sẽ lỡ hội chợ khu phố mất.

Seriously, guys, if I’m late for the book fair, I’ll miss the street fair.

OpenSubtitles2018. v3

Chợ Seomun là chợ đường phố truyền thống lớn nhất ở Daegu, Hàn Quốc, bao gồm hơn 4.000 cửa hàng.

Seomun Market is the largest traditional street market in Daegu, South Korea, containing more than 4,000 shops.

WikiMatrix

Chợ Gwangjang, trước đây là Chợ Dongdaemun, là chợ đường phố truyền thống ở Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc.

Gwangjang Market, previously Dongdaemun Market, is a traditional street market in Jongno-gu, Seoul, South Korea.

WikiMatrix

Ngài thấy trẻ con chơi nơi phố chợ; ngài cũng dùng làm ví dụ.

He saw children playing in the marketplace; it became an illustration.

jw2019

‘Ngoài đường và nơi phố chợ

‘In the Streets and Public Squares

jw2019

Sứ đồ Phao-lô và những người khác rao giảng nơi phố chợ

The apostle Paul and others preached in the marketplace

jw2019

♪ Nếu anh đi một vòng phố chợ

If you walk in the town

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta làm chứng ở chợ, các góc phố và những nơi công cộng khác (Công 17:17).

(Acts 17:17) We contact many by telephone and by letter.

jw2019

Vì tình yêu thương mà ngài rao giảng cho người ta ở làng mạc và phố chợ.

Out of love, he preached to the people in their towns and villages.

jw2019

Nó được các nhà cung cấp đường phố bán dưới dạng “dầu ô-liu” tại các chợ đường phố hàng tuần, và được sử dụng cho trộn xà lách và nấu ăn.

It was sold as “olive oil” by street vendors at weekly street markets, and was used on salads and for cooking.

WikiMatrix

Các nguồn của con há nên tràn ra ngoài đường, và các suối của con tuôn nơi phố chợ sao?

Should your springs be scattered out of doors, your streams of water in the public squares themselves?

jw2019

Chợ đường phố được mở vào một số ngày ở hầu hết mọi nơi; một số thị trấn có chợ trong nhà có các cửa hàng đồ ăn, đặc biệt là thịt và cá.

Street markets are held on certain days in most localities; some towns have a more permanent covered market enclosing food shops, especially meat and fish retailers.

WikiMatrix

Ở Indonesia và các nơi khác ở châu Á, người dân địa phương mặc cả hàng hóa và dịch vụ ở khắp mọi nơi từ chợ đường phố đến khách sạn.

In Indonesia and elsewhere in Asia, locals haggle for goods and services everywhere from street markets to hotels.

WikiMatrix

Họ rao truyền thông điệp Kinh Thánh bất cứ nơi nào có người, như ở nhà, chợ và đường phố (Công vụ 5:42; 17:17; 20:20).

( Acts 5 : 42 ; 17 : 17 ; 20 : 20 ) So having access to the Scriptures in a compact format was much more practical .

jw2019

Thường có thể gợi chuyện trên đường phố và nơi phố chợ bằng câu hỏi: “Bạn có biết nói tiếng Anh không?”

Often a conversation is started in the streets and public squares by asking: “Do you speak English?”

jw2019

Ngài nhìn chúng nô đùa nơi phố chợ và còn dùng một số hành vi của chúng để làm minh họa giảng dạy.

He watched them at play in the marketplace and used aspects of their behavior in his teaching.

jw2019

Chẳng hạn, một trong các hội thánh chúng tôi thăm viếng ở cách xa phốchợ.

For instance, one of the congregations we visited was far away from any city or market.

jw2019

Hầu hết cá bắt được sẽ được dỡ tại cảng cá thuộc Barangay Toril, sau đó được bán tại các chợ trong thành phố.

Most of the fish catches are discharged in the fishing port in Barangay Toril, which are then sold in the numerous markets within the city.

WikiMatrix

Tao Hong vai Lai Shuangyang, chủ một nhà hàng nhỏ trên đường phố chợ đêm chuyên về đặc sản Trung Quốc là cổ vịt.

Tao Hong as Lai Shuangyang, the owner of a small restaurant on a night market street specializing in the central Chinese specialty of duck necks.

WikiMatrix

Đánh giá post
0/5 (0 Reviews)

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *