1. He’s going helicopter shopping.
Ông ấy phải đi sắm máy bay trực thăng .
2. The helicopter is key.
Bạn đang đọc: ‘helicopter’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Chiếc trực thăng là mấu chốt .
3. Superior to a helicopter
Cao siêu hơn một máy bay trực thăng
4. Take them to the helicopter.
Đem chúng lên máy bay lên thẳng .
5. It employed three R44 helicopter cull platforms in combination with two R22 helicopter spotting/mustering platforms.
Nó được sử dụng ba nền tảng máy bay trực thăng huỷ R44 phối hợp với hai máy bay trực thăng R22 đốm / nền tảng mustering .
6. What is the helicopter shot?
Hoả tốc Tốc gì ?
7. Mi-4A Assault transport helicopter.
Mi-4A Máy bay trưc thăng vận tải đường bộ tiến công .
8. Xuanfeng Chinese civil transport helicopter.
Xuanfeng Phiên bản trực thăng dân sự do Trung Quốc làm nhái .
9. A working sketch of a helicopter.
Một bức vẽ về chiếc máy bay .
10. He is making some nonsense helicopter
Cậu ta đang làm một chiếc máy bay trực thăng ngớ ngẩn .
11. I’ll direct you from the helicopter.
Ta sẽ chỉ huy từ máy bay lên thẳng .
12. A helicopter came in at 21,000 feet and carried out the highest helicopter rescue in history.
Một chiếc trực thăng bay đến độ cao 21.000 feet ( 6.401 m ) trở thành chuyến cứu hộ cứu nạn cao nhất trên quốc tế .
13. A helicopter came in at 21, 000 feet and carried out the highest helicopter rescue in history.
Một chiếc trực thăng bay đến độ cao 21. 000 feet ( 6. 401 m ) trở thành chuyến cứu hộ cứu nạn cao nhất trên quốc tế .
14. You hooking this up to a helicopter?
anh móc nó vào trực thăng ?
15. A rescue helicopter is also stationed here.
Ngoài ra, nơi đây còn được thiết kế xây dựng bến đỗ trực thăng .
16. The Bell 400 TwinRanger was a prototype four-bladed, twin-engine civil helicopter developed by Bell Helicopter in the 1980s.
Bell 400 TwinRanger là một mẫu máy bay trực thăng thử nghiệm bốn cánh quạt, động cơ đôi tăng trưởng bởi Bell Helicopter trong thập niên 1980 .
17. We took this photo next to the helicopter.
Chúng tôi chụp hình này cạnh máy bay trực thăng .
18. The first working prototype of the Tiger helicopter.
Mẫu thử nghiệm tiên phong của trực thăng Mãnh hổ .
19. Did you see how he turned the helicopter?
Thấy hắn quẹo chiếc trực thăng thế nào không ?
20. They need helicopter transport for a survey job.
Họ cần trực thăng luân chuyển cho công tác làm việc khảo sát .
21. That helicopter made a flyby for a reason.
Máy bay đó không vô cớ bay ngang qua đây đâu .
22. V-10 Prototypes of the Mil Mi-10 helicopter.
V-10 – Nguyên mẫu của máy bay trực thăng Mil Mi-10 .
23. Kh-35V – Version for Russia, launched from a helicopter.
Kh-35V – Phiên bản sản xuất dành riêng cho Nga, phóng từ trực thăng .
24. Jesus, you just killed a helicopter with a car
Chúa ơi, ông vửa mới hạ # chiếc máy bay bằng # chiếc xe hơi
25. The AH-64A is the original production attack helicopter.
AH-64A là máy bay trực thăng tấn công sản xuất ban đầu.
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://datxuyenviet.vn
26. Bell 407 Light Observation Helicopter A military reconnaissance version.
Bell 407 Máy bay trực thăng quan sát hạng nhẹ Một phiên bản trinh thám quân sự chiến lược .
27. Get your weapon and get in the helicopter, Cage.
Chuẩn bị vũ khí và vào trực thăng, Cage .
28. Mi-4PL (NATO – Hound-B) Anti-submarine warfare helicopter.
Mi-4PL ( NATO – Hound-B ) Máy bay trực thăng chống ngầm .
29. With that the Advanced Attack Helicopter program was started.
Vì vậy, chương trình Trực thăng Chiến đấu Tiên tiến đã được khởi động .
30. They can be used for Helicopter control and recovery also.
Chúng cũng hoàn toàn có thể được sử dụng để tinh chỉnh và điều khiển và phục sinh trực thăng .
31. There was a kind of vodka- fueled pay dispute between the helicopter pilots and the people that owned the helicopter, so we were stuck.
Có 1 cuộc tranh chấp về việc trả tiền nguyên vật liệu giữa viên phi công và chủ của chiếc trực thăng, nên chúng tôi bị kẹt lại .
32. The airmen ejected and were rescued by a Navy helicopter.
Các phi công phóng ra và được máy bay trực thăng Hải quân giải cứu .
33. The helicopter lands, and its occupants cautiously approach the stricken beast.
Chiếc trực thăng hạ cánh, một nhóm người bước ra và từ từ tiến đến chỗ con thú bị bắn .
34. Well, just because the helicopter could just meet the boat anywhere.
À, chính bới trực thăng hoàn toàn có thể đến thuyền ở bất kể đâu .
35. You stole a CIA helicopter and flew it to Moscow.
Cô đã chôm trực thăng của CIA và bay đến Matxcơva .
36. The helicopter may have also hit something on the way down.
Đường cung cũng hoàn toàn có thể là một đường dốc xuống .
37. After the study, Bell submitted a proposal for the High Performance Helicopter.
Sau khi nghiên cứu và điều tra, Bell đưa ra yêu cầu về Máy bay trực thăng Cơ động Cao .
38. I’m speaking to you live from the private helicopter terminal at Seattle.
Tôi đang ở trực tiếp … ga ở đầu cuối mà chiếc máy bay cá thể ở tại Seattle .
39. I saw Meghan Miles, undercover investigator for KZLA, get on a helicopter.
Tôi thấy Meghan Miles, làm tìm hiểu ngầm cho KZLA, vừa lên chiếc trực thăng .
40. RLAF logistical support of ground troops via helicopter also proved inadequate.
Công tác tương hỗ phục vụ hầu cần cho binh lính bằng trực thăng của Không lực Hoàng gia Lào cũng đã chứng tỏ không vừa đủ .
41. Oh, and unlike you, his helicopter doesn’t need a remote control.
Và không như anh, trực thăng của anh ta không cần đồ tinh chỉnh và điều khiển .
42. It will be the largest and heaviest helicopter in the U.S. military.
Nó sẽ là máy bay trực thăng lớn nhất và nặng nhất của quân đội Hoa Kỳ .
43. Our flight deck will only take one helicopter at a time landing.
Boong tàu của chúng tôi chỉ chứa được 1 máy bay .
44. The helicopter is intended for use in civil, security and military roles.
Máy bay này được phong cách thiết kế cho những vai trò dân sự, bảo mật an ninh và quân sự chiến lược .
45. Commander Massoud died in a helicopter that was taking him to a hospital.
Tướng Massoud chết trên máy bay trực thăng khi được chở đến bệnh viện cấp cứu .
46. A small helicopter was immediately dispatched to Mount Shasta from an hour away.
Một chiếc trực thăng nhỏ đã được gửi ngay đến Mount Shasta từ cách đó một giờ bay .
47. A 1957 sighting from a helicopter could not be confirmed on the ground.
Một quan sát được báo cáo giải trình vào năm 1957 nhìn từ máy bay trực thăng không hề được kiểm chứng .
48. On November 28, 2009, two Russian helicopter pilots reported seeing rhinoceroses in southern Sudan.
Ngày 28 Tháng 11 năm 2009, hai phi công máy bay trực thăng của Nga báo cáo giải trình nhìn thấy Bắc trắng tê giác ở miền nam Sudan .
49. October 1 Los Angeles Airways begins the first scheduled carriage of airmail by helicopter.
1 tháng 10 – Los Angeles Airways mở màn những chuyến bay luân chuyển bưu phẩm theo lịch trình bằng trực thăng .
50. A real tracker can trace a man’s steps through a city from a helicopter.
Một kẻ theo dấu thực sự hoàn toàn có thể lần ra dấu vết một kẻ trong thành phố từ trực thăng .
Source: https://datxuyenviet.vn
Category: Blog