STT
Mục đích sử dụng đất ghi trên BĐĐC
Mục đích sử dụng đất
Mã
I
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
I. 1
Đất sản xuất nông nghiệp
I. 1.1
Đất trồng cây hàng năm
I. 1.1.1
Đất trồng lúa
–
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
–
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
–
Đất trồng lúa nương
LUN
I. 1.1.2
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
COC
I. 1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
–
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
–
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
NHK
I. 1.2
Đất trồng cây nhiều năm
I. 1.2.1
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
LNC
I. 1.2.2
Đất trồng cây ăn quả lâu năm
LNQ
I. 1.2.3
Đất trồng cây nhiều năm khác
LNK
I. 2
Đất lâm nghiệp
I. 2.1
Đất rừng sản xuất
I. 2.1.1
Đất có rừng tự nhiên sản xuất
RSN
I. 2.1.2
Đất có rừng trồng sản xuất
RST
I. 2.1.3
Đất khoanh nuôi phục sinh rừng sản xuất
RSK
I. 2.1.4
Đất trồng rừng sản xuất
RSM
I. 2.2
Đất rừng phòng hộ
I. 2.2.1
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
RPN
I. 2.2.2
Đất có rừng trồng phòng hộ
RPT
I. 2.2.3
Đất khoanh nuôi phục sinh rừng phòng hộ
RPK
I. 2.2.4
Đất trồng rừng phòng hộ
RPM
I. 2.3
Đất rừng đặc dụng
I. 2.3.1
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
RDN
I. 2.3.2
Đất có rừng trồng đặc dụng
RDT
I. 2.3.3
Đất khoanh nuôi hồi sinh rừng đặc dụng
RDK
I. 2.3.4
Đất trồng rừng đặc dụng
RDM
I. 3
Đất nuôi trồng thủy hải sản
I. 3.1
Đất nuôi trồng thủy hải sản nước lợ, mặn
TSL
I. 3.2
Đất nuôi trồng thủy hải sản nước ngọt
TSN
I. 4
Đất làm muối
LMU
I. 5
Đất nông nghiệp khác
NKH
II
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
II. 1
Đất ở
II. 1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
II. 1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
II. 2
Đất chuyên dùng
II. 2.1
Đất trụ sở cơ quan, khu công trình sự nghiệp
II. 2.1.1
Đất trụ sở cơ quan, khu công trình sự nghiệp nhà nước
TSC
II. 2.1.2
Đất trụ sở khác
TSK
II. 2.1.3
Đất quốc phòng
CQP
II. 2.1.4
Đất bảo mật an ninh
CAN
II. 2.2
Đất sản xuất, kinh doanh thương mại phi nông nghiệp
II. 2.2.1
Đất khu công nghiệp
SKK
II. 2.2.2
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh thương mại
SKC
II. 2.2.3
Đất cho hoạt động giải trí tài nguyên
SKS
II. 2.2.4
Đất sản xuất vật tư thiết kế xây dựng, gốm sứ
SKX
II. 2.3
Đất có mục tiêu công cộng
II. 2.3.1
Đất giao thông vận tải
DGT
II. 2.3.2
Đất thủy lợi
DTL
II. 2.3.3
Đất khu công trình nguồn năng lượng
DNL
II. 2.3.4
Đất khu công trình bưu chính viễn thông
DBV
II. 2.3.5
Đất cơ sở văn hóa truyền thống
DVH
II. 2.3.6
Đất cơ sở y tế
DYT
II. 2.3.7
Đất cơ sở giáo dục – huấn luyện và đào tạo
DGD
II. 2.3.8
Đất cơ sở thể dục – thể thao
DTT
II. 2.3.9
Đất cơ sở điều tra và nghiên cứu khoa học
DKH
II. 2.3.10
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
II. 2.3.11
Đất chợ
DCH
II. 2.3.12
Đất có di tích lịch sử, danh thắng
DDT
II. 2.3.13
Đất bãi thải, giải quyết và xử lý chất thải
DRA
II. 3
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
II. 3.1
Đất tôn giáo
TON
II. 3.2
Đất tín ngưỡng
TIN
II. 4
Đất nghĩa trang, nghĩa trang
NTD
II. 5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
II. 5.1
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
II. 5.2
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
II. 5
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
III
Đất chưa sử dụng
III. 1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
III. 2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
III. 3
Núi đá không có rừng cây
NCS
IV
Đất có mặt nước ven biển
IV. 1
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy hải sản
MVT
IV. 2
Đất mặt nước ven biển có rừng
MVR
IV. 3
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác
MVK
Source: https://datxuyenviet.vn
Category: Thông Tin Quy Hoạch