‘reverence’ là gì?, Từ điển Anh – Việt

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” reverence “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ reverence, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ reverence trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt

1. Awe, Reverence, and Fear

Kính phục, tôn kính và kính sợ

2. Third, that thou shall have reverence.

là một người bất khả tri, và đến cuối năm

3. Well-Arranged Dress Shows Reverence for God

Trang phục gọn ghẽ biểu lộ lòng tôn kính Đức Chúa Trời

4. Abraham’s tone reflected due reverence and humility.

Cách nói của Áp-ra-ham phản ánh lòng tôn kính và sự khiêm nhường thích đáng .

5. Teachers can help ensure participation and maintain reverence.

Các giảng viên hoàn toàn có thể giúp bảo vệ sự tham gia và giữ nghiêm trang .

6. Rather, it is a profound reverence and awe.

Đúng hơn điều đó bao hàm lòng tôn kính sâu xa .

7. “Reverence … does not equate with absolute silence” (Boyd K.

“ Sự tôn kính … không phải là yên lặng trọn vẹn ” ( Boyd K .

8. “Attending the temple brings reverence to our hearts,” says Brother Chiang.

Anh Chiang nói : “ Việc tham gia đền thờ mang đến sự tôn kính cho lòng tất cả chúng ta .

9. Week 3: Reverence is deep respect and love toward God.

Tuần Lễ thứ 3 : Sự tôn kính là vô cùng kính trọng và yêu dấu Thượng Đế .

10. This ordinance should always be performed with reverence and dignity.

Giáo lễ này cần phải luôn luôn được triển khai với sự nghiêm trang và chững chạc .

11. Love, reverence, service, and devotion for God (D&C 20:19).

Yêu mến, tôn kính, Giao hàng và tận tâm so với Thượng Đế ( GLGƯ 20 : 19 ) .

12. This may well remind us of Christendom’s idolatrous reverence for the cross.

Điều này có lẽ rằng làm tất cả chúng ta nhớ đến sự sùng bái thập tự giá của những tôn giáo tự xưng theo đấng Christ .

13. Should be to remember with reverence one’s elders if then is.

Nên nhớ với tôn kính của một trưởng lão nếu thì là .

14. I speak the name of Jesus Christ in reverence and wonder.

Tôi nói đến danh của Chúa Giê Su Ky Tô trong sự kính cẩn và thần phục .

15. They had an almost heavenly expression, an attitude of reverence and peace.

Họ đã có một vẻ mặt gần như thánh thiện, một thái độ tôn kính và bình an .

16. No amount of reverence, though, can impart miraculous abilities to these idols.

Nhưng dù được sùng kính đến đâu, những hình tượng này không hề làm phép lạ .

17. An ideal gospel learning setting consists of order, reverence, and a feeling of peace.

Một khung cảnh học tập phúc âm lý tưởng gồm có trật tự, tôn kính, và một cảm xúc bình an .

18. Worshiping images or bowing down to them in reverence constitutes idolatry. —1 John 5:21.

Sùng bái, cúi lạy hoặc tôn kính chúng là phạm tội thờ hình tượng. — 1 Giăng 5 : 21 .

19. * All things bow in humble reverence before the throne of God, D&C 76:93.

* Trước ngai Thượng Đế tổng thể mọi vật đều khiêm nhường nghiêng mình một cách tôn kính, GLGƯ 76 : 93 .

20. The spirit of reverence will increase; mutual respect and consideration for each other will grow.

Xem thêm: Đạo hàm riêng – Là gì Wiki

Tinh thần tôn kính sẽ ngày càng tăng ; sự tôn trọng và chăm sóc lẫn nhau sẽ tăng trưởng .

21. (b) What is involved for us to dress ‘as people who profess to reverence God’?

( b ) Ăn mặc ‘ như những người cho là tin-kính Chúa ’ bao hàm điều gì ?

22. And they went and abowed themselves before the king, as if to reverence him because of his greatness.

Và chúng quì xuống trước mặt vua, ra tuồng cung kính uy quyền vĩ đại của vua .

23. Encourage application (discussing reverence): Prepare wordstrips or draw simple pictures of eyes, hands, feet, ears, mouth, and mind.

Khuyến khích việc vận dụng ( tranh luận về sự tôn kính ) : Chuẩn bị những mảnh giấy có ghi chữ hoặc vẽ hình mắt, bàn tay, bàn chân, tai, miệng và trí óc một cách giản dị và đơn giản .

24. Such feelings of wonder and reverence are uniquely human, beyond the capacity of even the most intelligent animal.

Chỉ có con người mới có cảm xúc quá bất ngờ, thán phục đó, vượt xa năng lực của cả những loài vật mưu trí nhất .

25. So Webster’s dictionary defines the word “awesome” as fear mingled with admiration or reverence, a feeling produced by something majestic.

Từ điển Webster định nghĩa từ ” awesome ” là sợ hãi xen lẫn với ngưỡng mộ hoặc tôn kính, cảm xúc được tạo ra bởi điều gì đó uy nghi .

26. Could we learn from Todd something about an attitude of humility, of reverence, and of love for the Lord?

Chúng ta hoàn toàn có thể học được từ Todd một điều gì về thái độ khiêm nhường, cung kính và yêu thương so với Chúa không ?

27. These old walls felt a deep spirit of reverence as Elder McConkie concluded his remarks with these electrifying words:

Những bức tường cũ này đã cảm nhận một niềm tin tôn kính sâu xa khi Anh Cả McConkie kết thúc bài trò chuyện của ông với những lời nẩy lửa :

28. You show reverence and respect for the Lord and His house and invite the Spirit by being clean and presentable.

Anh chị em bày tỏ lòng tôn kính và kính trọng so với Chúa và nhà của Ngài cùng mời gọi Thánh Linh qua sự thật sạch và chỉnh tề .

29. Strive to be more punctual to meetings, sit quietly and listen to the prelude music, and experience reverence and revelation.

Cố gắng đi đến những buổi họp đúng giờ hơn, ngồi yên lặng và lắng nghe phần nhạc dạo đầu, và có được sự tôn kính và mặc khải .

30. Reverence for relics is believed to date from the fourth century of our Common Era, as does veneration of “saints.”

Người ta tin sự sùng bái thánh vật mở màn vào thế kỷ thứ tư công nguyên và việc tôn sùng “ chư thánh ” cũng khởi đầu vào thời đó .

31. The First Presidency taught that “the hymns invite the Spirit of the Lord” and “create a feeling of reverence” (Hymns, ix).

Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã dạy rằng “ những thánh ca mời Thánh Linh của Chúa ” và “ tạo ra một cảm xúc tôn kính ” ( Hymns, ix ) .

32. Reverence in the temple is a vital element in inviting the Spirit to reside within it every hour of every day.

Sự tôn kính trong đền thờ là một yếu tố quan trọng trong việc mời gọi Thánh Linh ngự ở bên trong đền thờ mỗi giờ trong mỗi ngày .

33. Project members felt great reverence for the beauty of the Tabernacle, for its original builders, and for the quality of their work.

Những người trong đội khu công trình trùng tu đã cảm thấy sự kính trọng lớn lao về vẻ đẹp của Đại Thính Đường, về những người đã xây đắp nó tiên phong, và về phẩm chất của việc làm của họ .

34. 13 What an awesome reflection of the Creator it is that comes from a star-packed night sky that fills viewers with reverence!

13 Bầu trời về đêm đầy sao phản ảnh một Đấng Tạo hóa đáng kinh sợ biết bao làm cho những người ngắm xem phải tôn kính !

35. (Psalm 8:3, 4) This profound awe leads to reverence, which moves us to thank and praise Jehovah for all that he does for us.

( Thi-thiên 8 : 3, 4 ) Sự kính phục thâm thúy này dẫn đến sự tôn kính, thôi thúc tất cả chúng ta tạ ơn và ngợi khen Đức Giê-hô-va về toàn bộ những điều Ngài làm cho tất cả chúng ta .

36. In the classroom, teachers have the opportunity day after day to demonstrate Christlike characteristics, such as charity, patience, kindness, respect, and reverence for sacred things.

Trong lớp học, những giảng viên có thời cơ ngày này sang ngày khác để cho thấy những đặc tính giống như Đấng Ky Tô, ví dụ điển hình như lòng bác ái, kiên trì, hiền hậu, kính trọng và tôn kính so với những vấn đề thiêng liêng .

37. Saudi Arabia is hostile to any reverence given to historical or religious places of significance for fear that it may give rise to shirk (idolatry).

nhà nước Ả Rập Xê Út chống đối bất kể sùng kính nào với những khu vực quan trọng về lịch sử dân tộc và tôn giáo vì quan ngại hoàn toàn có thể dẫn đến shirk ( sùng bái thần tượng ) .

38. As we shall see, we can honor him by showing him fear and reverence, by obeying him, by acknowledging him in all our ways, by making gifts, by imitating him, and by making petitions to him.

Như tất cả chúng ta sẽ thấy, tất cả chúng ta hoàn toàn có thể tôn kính Ngài bằng cách bày tỏ kính sợ và tôn sùng Ngài, bằng cách vâng lời Ngài, bằng cách nhìn biết Ngài trong mọi đường lối tất cả chúng ta, bằng cách dâng tặng vật, bằng cách bắt chước Ngài và bằng cách dâng lên Ngài những lời cầu khẩn .

39. Often, when the reverence for the temple and the holy city was most strongly emphasized, intense contempt might be manifested for those who were at the moment the holders of the supreme authority in the mother-country.”

Rất thường, khi sự kính trọng so với đền thờ và thành thánh được nhấn mạnh vấn đề quá nhiều, dân chúng hoàn toàn có thể bày tỏ sự khinh bỉ mãnh liệt so với nhà cầm quyền trong tổ quốc lúc đó ” .

Source: https://datxuyenviet.vn
Category: Blog

Đánh giá post
0/5 (0 Reviews)

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *